Bài 33: Từ khóa super trong java

Ngày đăng: 1/2/2023 8:18:23 AM

1. Tham chiếu trực tiếp đến biến instance của lớp cha.

Từ khóa super được sử dụng để tham chiếu trực tiếp đến biến instance của lớp cha.

Ví dụ: khi không sử dụng từ khóa super

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15   

16

class Vehicle {

    int speed = 50;

}

 

 public class Bike extends Vehicle {

    int speed = 100;

 

    void display() {

        System.out.println(speed); //in speed của lớp Bike  

    }

 

    public static void main(String args[]) {

        Bike b = new Bike();

        b.display();

    }

}

Kết quả:

 100
 

Ví dụ: khi sử dụng từ khóa super

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15   

16

17

class Vehicle {

    int speed = 50;

}

 

public class Bike2 extends Vehicle {

    int speed = 100;

 

    void display() {

        System.out.println(super.speed);//in speed của lớp Vehicle 

    }

 

    public static void main(String args[]) {

        Bike2 b = new Bike2();

        b.display();

 

    }

}

Kết quả:

 50
 

2. Sử dụng super()

Trong java, super() được sử dụng để gọi trực tiếp Constructor của lớp cha.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16    

class Vehicle {

    Vehicle() {

        System.out.println("Vehicle is created");

    }

}

 

class Bike2 extends Vehicle {

    Bike2() {

        super();//gọi Constructor của lớp cha 

        System.out.println("Bike is created");

    }

 

    public static void main(String args[]) {

        Bike2 b = new Bike2();

    }

}

Kết quả:

 Vehicle is created
 Bike is created
 

Note: super() được tự động thêm vào mỗi Constructor của class bởi trình biên dịch.

tu-khoa-super-trong-java-1

Như chúng ta đã biết Constructor được tạo ra tự động bởi trình biên dịch nhưng nó cũng thêm super() vào câu lệnh đầu tiên. Nếu bạn tạo Constructor và bạn không có this() hoặc super() ở dòng lệnh đầu tiên, trình biên dịch sẽ cung cấp super() của Constructor.

Một ví dụ khác của từ khóa super nơi super() được cung cấp ngầm định bởi trình biên dịch.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18   

class Vehicle {

    Vehicle() {

        System.out.println("Vehicle is created");

    }

}

 

public class Bike6 extends Vehicle {

    int speed;

 

    Bike6(int speed) {

        this.speed = speed;

        System.out.println(speed);

    }

 

    public static void main(String args[]) {

        Bike6 b = new Bike6(10);

    }

}

Kết quả:

 Vehicle is created
 10
 

3. super được sử dụng để gọi trực tiếp phương thức của lớp cha.

Từ khóa super cũng có thể được sử dụng để gọi phương thức của lớp cha. Nó nên được sử dụng trong trường hợp lớp chứa các phương thức tương tự như lớp cha như trong ví dụ dưới đây:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21   

class Person {

    void message() {

        System.out.println("welcome");

    }

}

 

public class Student16 extends Person {

    void message() {

        System.out.println("welcome to java");

    }

 

    void display() {

        message();// gọi phương thức message() của lớp hiện tại

        super.message();// gọi phương thức message() của lớp cha

    }

 

    public static void main(String args[]) {

        Student16 s = new Student16();

        s.display();

    }

}

Kết quả:

 welcome to java
 welcome
 

Trong ví dụ trên cả hai lớp Student và Person đều có phương thức message(). Nếu bạn gọi phương thức message() từ lớp Student thì phương thức message của Student sẽ đươc thực thi vì phương thức ở local sẽ được ưu tiên.

Trong TH không có phương thức ở class con giống class cha thì không cần phải sử dụng super. Ví dụ:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17    

class Person {

    void message() {

        System.out.println("welcome");

    }

}

 

public class Student17 extends Person {

 

    void display() {

        message();// will invoke parent class message() method

    }

 

    public static void main(String args[]) {

        Student17 s = new Student17();

        s.display();

    }

}

Kết quả:

 welcome

Nguồn tin: viettuts