Bài 316: Lớp StringJoiner trong java 8

Ngày đăng: 1/7/2023 10:29:43 AM

Các Constructor của lớp StringJoiner trong java

Constructor

Mô tả

Public StringJoiner(CharSequence delimiter)

Nó xây dựng một StringJoiner không có các ký tự trong nó, không có tiền tố hoặc hậu tố, và một bản sao của dấu phân cách được cung cấp. Nó ném ngoại lệ NullPointerException nếu dấu phân cách là null..

Public StringJoiner(CharSequence delimiter,CharSequence prefix,CharSequence suffix)

Nó xây dựng một StringJoiner không có các ký tự trong nó bằng cách sử dụng các bản sao của tiền tố cung cấp, phân cách và hậu tố. Nó ném NullPointerException nếu tiền tố, phân cách, hoặc hậu tố là không hợp lệ.


Các phương thức của lớp StringJoiner trong java

Method

Description

Public StringJoiner add(CharSequence newElement)

Nó thêm một bản sao của giá trị CharSequence cho trước như là phần tử tiếp theo của giá trị StringJoiner. Nếu newElement là null, "null" sẽ được thêm vào.

Public StringJoiner merge(StringJoiner other)

Nó thêm các nội dung của StringJoiner cho trước mà không có tiền tố và hậu tố như là phần tiếp theo nếu nó không rỗng. Nếu StringJoiner đã cho trống, nó không có hiệu lực.

Public int length()

Nó trả về chiều dài của biểu diễn String của StringJoiner này.

Public StringJoiner setEmptyValue(CharSequence emptyValue)

Nó thiết lập chuỗi ký tự sẽ được sử dụng khi xác định biểu diễn chuỗi của StringJoiner này và không có phần tử nào đã được thêm vào, nghĩa là khi nó trống.


Ví dụ về Java StringJoiner

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20    

package vn.viettuts.java8;

 

import java.util.StringJoiner;

 

public class StringJoinerExample1 {

    public static void main(String[] args) {

 

        // truyền dấu phẩy (,) như dấu phân cách

        StringJoiner joinNames = new StringJoiner(",");

 

        // thêm giá trị vào StringJoiner

        joinNames.add("Học");

        joinNames.add("Java");

        joinNames.add("Là");

        joinNames.add("Đơn");

        joinNames.add("Giản");

 

        System.out.println(joinNames);

    }

}

Kết quả:

 Học,Java,Là,Đơn,Giản
 

Ví dụ về Java StringJoiner: thêm tiền tố và hậu tố

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20    

package vn.viettuts.java8;

 

import java.util.StringJoiner;

 

public class StringJoinerExample2 {

    public static void main(String[] args) {

 

        // truyền dấu phẩy (,) như dấu phân cách

        StringJoiner joinNames = new StringJoiner(",", "[", "]");

 

        // thêm giá trị vào StringJoiner

        joinNames.add("Học");

        joinNames.add("Java");

        joinNames.add("Là");

        joinNames.add("Đơn");

        joinNames.add("Giản");

 

        System.out.println(joinNames);

    }

}

Kết quả:

 [Học,Java,Là,Đơn,Giản]
 

Ví dụ về Java StringJoiner: phương thức merge()

Phương thức merge() được sử dụng để sáp nhập nội dung của 2 đối tượng StringJoiner ngoại trừ tiền tố và hậu tố.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14     

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

package vn.viettuts.java8;

 

import java.util.StringJoiner;

 

public class StringJoinerExample3 {

    public static void main(String[] args) {

 

        // truyền dấu phẩy (,) như dấu phân cách

        StringJoiner join1 = new StringJoiner(",", "[", "]");

 

        // thêm giá trị vào StringJoiner

        join1.add("Học");

        join1.add("Java");

 

        // truyền dấu phẩy (:) như dấu phân cách

        StringJoiner join2 = new StringJoiner(":", "[", "]");

 

        // thêm giá trị vào join2

        join2.add("Là");

        join2.add("Đơn");

        join2.add("Giản");

 

        System.out.println(join1.merge(join2));

    }

}

Kết quả:

 [Học,Java,Là:Đơn:Giản]
 

Ví dụ về Java StringJoiner: các phương thức của lớp StringJoiner

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41    

42

43

package vn.viettuts.java8;

 

import java.util.StringJoiner;

 

public class StringJoinerExample4 {

 

    public static void main(String[] args) {

        // truyền dấu phẩy (,) như dấu phân cách

        StringJoiner joinTest = new StringJoiner(",");

 

        // không in gì vì joinTest là empty

        System.out.println(joinTest);

 

        // chúng ta có thể thiết lập giá trị mặc định

        joinTest.setEmptyValue("Default");

        System.out.println(joinTest);

 

        // thêm giá trị vào joinTest

        joinTest.add("Cong");

        joinTest.add("Dung");

        System.out.println(joinTest);

 

        // trả về độ dài của joinTest

        int length = joinTest.length();

        System.out.println("Length: " + length);

 

        // trả về joinTest như một chuỗi

        String str = joinTest.toString();

        System.out.println(str);

 

        // bây giờ áp dụng các phương thức của String

        char ch = str.charAt(3);

        System.out.println("Ky tu tai vi tri so 3: " + ch);

 

        // thêm một phần tử nữa vào joinTest

        joinTest.add("Ngon");

        System.out.println(joinTest);

 

        // trả về độ dài

        int newLength = joinTest.length();

        System.out.println("New length: " + newLength);

    }

}

Kết quả:

 Default
 Cong,Dung
 Length: 9
 Cong,Dung
 Ky tu tai vi tri so 3: g
 Cong,Dung,Ngon
 New length: 14

Nguồn tin: viettuts.vn